MOBIL SHC AWARE™ ST SERIES
Giúp thiết bị vận hành nhanh - mạnh - bền
Về sản phẩm này
Mô tả sản phẩm
Mobil SHC Aware™ ST Series là dầu ống bao trục chân vịt dạng nhũ tương hóa, hiệu quả cao đáp ứng tiêu chuẩn “Dầu bôi trơn phù hợp môi trường“ trong Quy Định Chung Cho Tàu Biển VGP (Vessel General Permit) năm 2013 của Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ EPA (Environmental Protection Agency). Mobil SHC Aware ST Series sẵn sàng nhũ hóa với nước biển tạo thành dạng nhũ tương nước trong dầu để bám dính và bôi trơn tuyệt hảo. Dầu có sự bảo vệ chống gỉ sét rất hiệu quả trong môi trường có hiện diện nước biển và tạo thành màng dầu ngăn sự ăn mòn và luôn duy trì màng dầu dưới những điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Tính năng & lợi ích
- Đáp ứng quy định US EPA 2013 Vessel General Permit về các dầu bôi trơn thân thiện môi trường.
- Có thể vận hành an toàn với nhũ tương chứa tới 20% nước.
- Chịu tải và chống ăn mòn rất tốt.
- Tương thích với hầu hết các loại dầu khoáng dùng bôi trơn trục chân vịt.
- Tương thích với các vật liệu đàn hồi dùng cho dầu khoáng thông thường.
- Mobil SHC Aware ST 220 có thể khống chế rò rỉ khi phốt kín bị hư hỏng.
Ứng dụng
- Sử dụng cho các hệ trục chân vịt tàu biển, bộ ổn định cánh cân bằng, hệ chân vịt biến bước nơi mà sự rò rỉ có thể tác động xấu đến môi trường.
- Sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi chất bôi trơn ít độc tố nhất và dễ dàng phân hủy sinh học.
- Những thiết bị cơ động và hàng hải hoạt động trong những khu vực nhạy cảm môi trường.
- Hệ thống tuần hoàn hoạt động dưới những điều kiện từ nhẹ đến trung bình.
Đặc tính & sự chấp nhận
Mobil SHC Aware ST Series | ||
Cấp độ nhớt ISO | 100 | 220 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | ||
cSt ở 40ºC | 100 | 220 |
cSt ở 100ºC | 19.3 | 33.3 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 205 | 200 |
Khối lượng riêng ở 15ºC, ASTM D4052, g/ml | 0.922 | 0.932 |
Thử tải FZG , A/8.3/90, DIN ISO 14635-1, Bước hỏng | 10 | 11 |
Đặc tính chống rỉ, quy trình B, ASTM D 665 | Đạt | Đạt |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC | -24 | -12 |
Điểm chớp cháy, (tối thiểu) ASTM D 92, ºC | 170 | 163 |
Khả năng phân hủy sinh học, Sự thoát khí CO2, OECD 301 B, % | >60 | >60 |
Độc tố cấp tính với tảo 72h EC50, OECD 201, mg/l | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với giáp xác biển 48h EC50, OECD 202, mg/l | >1000 | >1000 |
Độc tố cấp tính với cá 96h LC50, OECD 203, mg/l | >1000 | >1000 |
Sự tích tụ sinh học, OECD 117, Hệ số phân chia, log KOW |
<3 | <3 |
An toàn & sức khỏe
Dựa trên những thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra những ảnh hưởng có hại cho sức khỏe khi được dùng tuân theo chỉ định và khuyến nghị ghi trong bản An Toàn Sản Phẩm (MSDS). Liên hệ văn phòng kinh doanh hay thông qua Internet để có các bản MSDS. Không nên dùng sản phẩm vào những mục đích khác với ứng dụng đã chỉ định. Chú ý bảo vệ môi trường.
Biểu tượng Mobil , Pegasus, và Mobil SHC Aware là thương hiệu của ExxonMobil, hay một trong các công ty con của ExxonMobil.
Do sự nghiên cứu và phát triển liên tục sản phẩm, các thông tin trên có thể thay đổi mà không cần thông báo. Các đặc tính tiêu biểu có thể biến đổi ở mức độ không đáng kể.
Bản quyền © 2001 – 2014 của tập đoàn ExxonMobil.
Download Product Data Sheet :
Download